thông tin chi tiết dưới đây, bao gồm tất cả các hành trình nội địa mà Vietnam Airlines khai thác. Giá vé Vietnam Airlines thường xuyên thay đổi theo từng thời điểm, để biết giá chính xác và đặt vé kịp thời cho hành trình của mình, bạn nên xem trực tiếp tại vietnambooking . Dưới đây là bảng giá vé máy bay vietnam airlines theo thời gian thực để bạn tham khảo.
Bạn có thể lựa chọn: điểm đi, điểm đến và tháng, hệ thống sẽ hiển thị giá của tất cả các ngày trong tháng với mức giá rẻ nhất tìm được. Hãy chọn cho mình một hành trình phù hợp rồi đặt vé ngay kẻo giá sẽ tăng đột biến.
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | chủ nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
99 , 000 Đầu tiên |
99 , 000 2 |
48 , 000 3 |
||||
48 , 000 4 |
5 |
48 , 000 6 |
48 , 000 7 |
48 , 000 8 |
48 , 000 9 |
điều này |
48 , 000 11 |
thứ mười hai |
13 |
299 , 000 14 |
48 , 000 15 |
48 , 000 16 |
48 , 000 17 |
48 , 000 18 |
99 , 000 19 |
20 |
48 , 000 21 |
48 , 000 22 |
48 , 000 23 |
48 , 000 24 |
48 , 000 25 |
48 , 000 26 |
48 , 000 27 |
48 , 000 28 |
99 , 000 29 |
49 , 000 30 |
49 , 000 31 |
* Bấm vào bất kỳ ngày nào để tìm giá vé mới nhất. Lưu ý rằng giá vé hiện tại có thể đã thay đổi
* Giá vé tốt nhất cho 1 người lớn (chưa bao gồm thuế phí) trong vòng 48 giờ
Hotline đặt vé giá rẻ: 1900 4798
Bảng giá vé máy bay Vietnam Airlines từ Hà Nội
Chuyến bay | Giá vé máy bay (VND) |
Hanoi – Da Nang | 500,000 |
Hanoi – Phu Quoc | 1,020,000 |
Hà Nội – Đà Lạt | 1,150,000 |
Hanoi – Nha Trang | 1,150,000 |
Hanoi – Hue | 500,000 |
Hanoi – Tuy Hoa | 800,000 |
Hanoi – Quy Nhon | 850,000 |
Hanoi – Dong Hoi | 1,350,000 |
Bảng giá vé máy bay Vietnam Airlines từ Sài Gòn
Chuyến bay | Giá vé máy bay (VND) |
Ho Chi Minh City – Hanoi | 800,000 |
Ho Chi Minh City – Phu Quoc | 650,000 |
Ho Chi Minh City – Da Nang | 500,000 |
Ho Chi Minh City – Nha Trang | 630,000 |
Ho Chi Minh City – Da Lat | 650,000 |
Ho Chi Minh City – Hai Phong | 800,000 |
Ho Chi Minh City – Hue | 700,000 |
Ho Chi Minh City – Pleiku | 500,000 |
Ho Chi Minh City – Buon Ma Thuot | 400,000 |
Ho Chi Minh City – Thanh Hoa | 900,000 |
Ho Chi Minh City – Quy Nhon | 600,000 |
Ho Chi Minh City – Dong Hoi | 600,000 |
Ho Chi Minh City – Vinh | 800,000 |
Lưu ý: giá vé Vietnam Airlines nội địa trên chưa bao gồm thuế và phí. Giá vé được cập nhật trong bảng giá tĩnh là giá vé rẻ nhất của hành trình. Giá vé hiện tại khi bạn kiểm tra có thể đã thay đổi.
Trên đây là tổng hợp bảng giá của hãng hàng không Vietnam Airlines một số hành trình bay nội địa. Nhiều hành trình chưa được cập nhật giá vé máy bay, quý khách có thể kiểm tra trực tiếp tại website vietnambooking. Hoặc gọi đến tổng đài 1900 4798 để được đội ngũ booker tư vấn và hỗ trợ chính xác nhất.
Đặt vé máy bay giá rẻ tại vietnambooking
Quý khách có nhu cầu đặt vé máy bay giá rẻ cho hành trình của mình hãy liên hệ với đội ngũ booker chuyên nghiệp của hệ thống vé máy bay Vietjet Air. Chỉ cần cung cấp thông tin về hành trình, ngày đi, ngày về (nếu có), họ tên, số điện thoại hoặc danh sách thành viên (nếu đặt vé đoàn). Chúng tôi với nhiều năm kinh nghiệm sẽ giúp bạn có một chuyến bay tiết kiệm & thoải mái nhất. Săn vé máy bay tháng giá rẻ tích hợp công nghệ hiện đại giúp tìm kiếm và so sánh giá vé của các hãng hàng không lớn. Đặt vé máy bay trực tuyến dễ dàng, hỗ trợ nhanh chóng 24/7.
Chất lượng dịch vụ luôn là điều chúng tôi hướng tới. Chỉ cần gọi đến tổng đài 1900 4798, sẽ có người hỗ trợ bạn mọi lúc mọi nơi. Theo dõi fanpage Vietjet Net để nhận thông tin khuyến mãi kịp thời.